1 giờ 15 phút = .......... ? phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 75 phút.
B. 750 phút
C. 7500 phút.
1 giờ 15 phút = .......... ? phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 75 phút.
B. 750 phút
C. 7500 phút.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1 giờ 15 phút = ...... phút
A. 75
B. 15
C. 115
2 giờ 15 phút = .......... ? phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 75 phút
B. 750 phút
C. 7500 phút
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 135 phút = .....giờ .... phút là :
A. 2 giờ 55 phút B. 1 giờ 25 phút C. 1 giờ 55 phút D. 2 giờ 15 phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5 giờ = … phút
3 giờ 15 phút = .. phút
420 giây = … phút
giờ = … phút
Chẳng hạn : 420 giây = … phút (?)
420 : 60 = 7
Vậy 420 giây = 60 giây × 7 = 7 phút
giờ = 60 phút : 12 = 5 phút
Hoặc : giờ = 60 phút ×1/12=5 phút.
3 giờ 15 phút = .. phút
3 giờ 15 phút = 3 giờ + 15 phút = 180 phút + 15 phút = 195 phút
2 giờ = … giờ
1 giờ = 60 giây × 60 = 3600 giây
2 giờ = 3600 giây × 2 = 7200 giây.
a) 5 giờ = 300 phút
3 giờ 15 phút = 195 phút
420 giây = 7 phút
giờ = 5 phút
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1 giờ < 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
1\(\dfrac{1}{3}\)giờ = 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 giờ 25 phút x 4 = …. là
A. 10 giờ 40 phút B. 20 giờ 100 phút
C. 21 giờ 40 phút D. 22 giờ 40 phút
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
3 giờ 15 phút = ...... phút
A. 315
B. 185
C. 180
D. 195
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
3 giờ 15 phút = ...... phút
A. 315
B. 185
C. 180
D. 195